Thưa quý khách, Daehan Motors vừa chính thức ra mắt 3 dòng sản mới tại thị trường Việt Nam trong thời gian vừa qua với 3 dòng sản phẩm chính là Xe tải Daehan Tera 190 1.9 Tấn, Daehan Tera 230 2.3 Tấn, Daehan Tera 240 2.4 Tấn. Daehan là doanh nghiệp với 100% vốn đầu tư ở nước ngoài với nhiệm vụ chủ yếu là lắp ráp phân phối các dòng xe tải nhẹ, đáp ứng nhu cầu vận chuyển tron nội đô của các doanh nghiệp.
Xe tải Daehan Tera 190 1.9 Tấn thùng mui bạt giá tốt nhất vui lòng liên hệ Mr. Nội 090 315 6886
Thưa quý khách, sau thời gian dài nghiên cứu và phát triển, kiểm tra và thử nghiệm, vừa qua, Daehan đã chính thức trình làng 3 ‘’siêu phẩm’’ trong dòng xe tải nhỏ với đủ các loại thùng như thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt với chất lượng cực cao, đáp ứng được nhu cầu bức thiết về vận tải hiện nay cho khách hàng.
Xe tải Daehan Tera 190 1T9 thùng kín , xe giao ngay, giá tốt nhất thị trường, vui lòng liên hệ Mr.Nội 090 315 6886
Về Nội Thất của xe
Xe tải Daehan Tera 190 1.9 Tấn có nội thất được lấy cảm hứng từ các loại xe tải đang hot hiện nay như Hyundai Porter H100 1 tấn, Isuzu..với cabin đầu vuông rất gọn gang và linh hoạt về khí động học.
Xe tải Daehan Tera 190 1T9 thùng bạt giá tốt nhất vui lòng liên hệ Mr. Nội 090 315 6886
Về nội thất
Nội thất của Xe tải Daehan Tera 190 1.9 Tấn khá giống với nội thất của các dòng xe Hyundai Nhập khẩu hiện nay như Hyundai HD72, Hyundai HD99, rất rộng rãi và cách âm tốt. Xe tải Daehan Tera 190 1.9 Tấn thùng mui bạt còn có Opition rất tiện nghi như nâng hạ kính bằng điện, tay lái gật gù, tay vịn, chìa khóa điện, bảng điều khiển trung tâm thiết kế gọn gàng, dễ quan sát và điều chỉnh.
Động cơ và vận hành
Xe tải Daehan Tera 190 1.9 Tấn sử dụng động cơ của Hyundai Hàn Quốc là D4BB Diesel cực kỳ bền bỉ và mang lại hiệu năng cao, động cơ này đã được khẳng định tên tuổi và đang được rất nhiều các dòng xe của Hyundai sử dụng nên quý khách có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm. Đi kèm với động cơ Hyundai là hộp số sàn 5 cấp RT10 cũng được sản xuất tại Hàn Quốc, giúp bạn dễ dàng điều khiển xe.
Về khả năng vận hành, Xe tải Daehan Tera 190 1.9 Tấn , quý khách hoàn toàn yên tâm bởi khung gầm và chassic chắc chắn, được làm từ thép chống ăn mòn và có độ cứng cao. Ngoài ra hệ thống nhíp trước và sau được kết hợp với hệ thống giảm chấn, giúp xe luôn vận hành an toàn khi chở hàng.
Hiện nay Sieuthihyundai.com đang cung cấp Xe tải Daehan Tera 190 1.9 Tấn với các thùng phổ biến hiện nay như thùng kín, thùng lửng,thùng mui bạt, thùng đông lạnh, ngoài ra chúng tôi còn thiết kế riêng được các loại thùng do quý khách yêu cầu như thùng chở kính, chở lợn, thùng bửng, thùng nâng hạ…Yêu cầu của quý khách là mệnh lệnh đối với chúng tôi. Được phục vụ quý khách, là niềm vinh dự lớn đối với những người kinh doanh như chúng tôi.
>> Xem thêm : Xe tải Daehan Tera 230 2,3 tấn
>> Xem thêm : Xe tải Daehan Tera 240 2,4 tấn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TERA 190
Kích thước & trọng lượng |
Tổng thể | Chiều dài |
mm |
5,650 |
|
Chiều rộng |
mm |
1,785 |
|||
Chiều cao |
mm |
2,100 |
|||
Chiều dài cơ sở |
mm |
3,000 |
|||
Vệt bánh xe | Trước |
mm |
1,505 |
||
Sau |
mm |
1,380 |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
243 |
|||
Trọng lượng | Cabin chassis |
kg |
1,660 |
||
Thùng lửng | Trọng lượng bản thân |
kg |
2,021 |
||
Tải trọng |
kg |
1,900 |
|||
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
4,116 |
|||
Đường kính quay vòng tối thiểu |
m |
13.3 |
|||
Động cơ |
Kiểu động cơ |
|
4D56 |
||
Loại động cơ |
N.A / TCI |
D4BB(NA) |
|||
Dung tích xy-lanh |
cc |
2,607 |
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
Ⅱ |
|||
Đường kính & hành trình pít-tông |
mm |
91.1 x 100 |
|||
Tỷ số sức nén |
|
22:1 |
|||
Công suất cực đại |
ps/rpm |
79/4,000 |
|||
Mô-men xoắn cực đại |
kg.m/rpm |
17/2,200 |
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
Bơm phun |
|||
Dung lượng thùng nhiên liệu |
L |
80 |
|||
Tốc độ tối đa |
KM/H |
110 |
|||
Chassis |
Loại hộp số |
|
RT10 |
||
Kiểu hộp số |
|
Số sàn 5 số tiến 1 số lùi |
|||
Tỷ số truyền động cầu sau |
|
4.875 |
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
Nhíp lá phụ thuộc |
||
Sau |
|
Nhíp lá phụ thuộc |
|||
Loại phanh | Trước |
|
Đĩa |
||
Sau |
|
Tang Trống |
|||
Loại vô-lăng |
|
Trợ lực dầu |
|||
Lốp xe | Trước |
|
6.50-15 |
||
Sau |
|
5.50-14 |
|||
Lốp xe dự phòng |
|
1+1 |
|||
Trang bị tiêu chuẩn |
Ngoại thất | Cản hông & sau |
|
Có |
|
Đèn pha |
|
Projector |
|||
Nội thất | Kính chắn gió |
|
Có |
||
Cửa sổ |
|
Cửa sổ chỉnh điện |
|||
Khóa cửa |
|
Khóa tay |
|||
Chìa khóa |
|
Chìa khóa điều khiển từ xa |
|||
Ghế ngồi |
|
Bọc da |
|||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
|||
Điều hòa không khí |
|
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
|||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước |
|
Có |