HYUNDAI STAREX 2.4,MT 6 CHỖ
Tình trạng: Còn Hàng
Thoạt nhìn Hyundai Starex không ai nghĩ rằng đây lại là dòng xe bán tải, bởi ngoại thất chiếc xe mang dáng vẻ của một chiếc minivan. Tại thị trường Hàn Quốc, xe bán tải Hyundai Starex được đưa vào 2 kích cỡ và khá nhiều phiên bản khác nhau. Kích cỡ lớn: với các kích thước dài-rộng-cao: 5.035-1.820-1.970 mm và chiều dài cơ sở 3.080 mm với 2 phiên bản: xe chở khách (9 và 12 chỗ) và xe bán tải (3 và 6 chỗ). Kích cỡ nhỏ: với các kích thước dài-rộng-cao: 4.695-1.820-1.880 mm và chiều dài cơ sở 2.810 mm với 2 phiên bản: xe chở khách 9 chỗ và xe bán tải (3 và 6 chỗ).
Tại thị trường Việt Nam, phiên bản Xe Hyundai Starex bán tải chỗ vẫn chiếm đa số, đây cũng là điều dễ lý giải. Trước tiên là mức thuế mà dòng xe bán tải phải chịu nhỏ hơn nhiều so với dòng xe du lịch.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI STAREX BÁN TẢI :
– Động cơ : Xăng 2.4 DOHC 5 số sàn
– Kích thước tổng thể DxRxC : 5.125 x 1.920 x 1.925 (mm)
– Chiều dài cơ sở : 3.2 (mm); – Khoảng sáng gầm xe: 190 (mm)
– Khoảng cách hai vệt bánh xe : 1.685/1.660 (Trước/Sau) (mm)
– Bán kính vòng quay tối thiểu : 5.61 (mm)
– Hệ thống treo trước : Kiểu Macpherson với thanh cân bằng
– Hệ thống treo sau : Liên kết đa điểm
– Dung tích nhiên liệu : 75 (lít)
– Trọng lượng không tải : 2.170 (kg); Trọng lượng toàn tải : 2.850 (kg)
– Phanh đĩa trước; Phanh sau dạng tang trống
– Vành thép cỡ 6.5J*R16; Cỡ lốp 215/70 R16
– Vô lăng gật gù điều chỉnh cơ; Trợ lực lái cơ (thủy lực);
– Lưới tản nhiệt mạ Crôm; Cửa hậu mở lên đèn; Kính màu
– Thân gương màu xe; Đèn sương mù trước; Chắn bùn (Trước/sau)
– Kính điện (xuống tự động); Cửa hông kiểu trượt (2 cửa)
– Cửa sổ điện (trước/sau); Gương chiếu hậu chỉnh điện
– Táp lô vân kim loại; Ghế bọc nỉ; Hộp để kính; Đèn trong xe
– Khóa điều khiển và cảnh báo trộm; Hệ thống khóa cửa trung tâm
– Radio + Casetle + CD.
– Ghế không xoay, không trượt, không bật
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI HYUNDAI STAREX KHÁC
1 |
2.4 Xăng 6C |
H135 |
770,000,000 |
– |
|
2 |
2.5 Diesel 6C |
H135 |
800,000,000 |
|
MỚI |
3 |
2.4 Xăng 9C ghế xoay |
GH65 |
870,000,000 |
|
MỚI |
4 |
2.5 Diesel 9C ghế xoay |
GH65 |
916,000,000 |
|
|
5 |
2.4 Xăng AT 9C |
J815 |
929,300,000 |
|
MỚI |
6 |
2.4 Xăng AT (limousine) |
I806 |
1,417,500,000 |
|
MỚI |
7 |
2.4 Xăng 9C |
GJ25 |
860,000,000 |
|
|
8 |
2.5 Diesel 9C |
GJ25 |
895,300,000 |